Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt
Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF; 15W-40; 20W-40; 20W-50 Dành cho xe tải nặng, xe dầu kéo, xe thương mại đường dài, xe khách 16, 30, 52 chỗ, xe buýt
DẦU NHỚT CÔNG NGHIỆP VIPEC
Trang chủSản phẩmDành cho xe vận tải; xe khách đường dài >>Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF
CÔNG TY DẦU NHỚT VIPEC VIỆT NAM
Nhà sản xuất và phân phối dầu nhớt công nghiệp phục vụ cho tất cả các lĩnh vực.

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF

Nhớt động cơ turbo diesel CF/SF

VIPEC Vital Extra Turbo

Tính năng của sản phẩm:
VIPEC Vital Extra 40 và 50 được đặc chế cho các loại động cơ diesel tăng áp có tải trọng nặng như xe container, xe benz, xe vận tải thương mại đường   dài, xe buýt, tàu, thuyền và các phương tiện đánh bắt xa bờ. Sự kết hợp tinh hoa giữa nhóm dầu gốc có tính bảo hòa cao và chống ô-xi hóa cực tốt  cùng với hệ phụ gia chống mài mòn, chống rỉ, giảm ma sát tối đa giúp động cơ hoạt động êm, nhẹ, giảm nhiên liệu tiêu hao tối đa. Đây là sản phẩm giúp tăng tuổi thọ động cơ xe rất hiệu quả. Sản phẩm cũng sử dụng tốt cho động cơ xăng.

Sản phẩm phù hợp với tất các loại xe thương mại có động cơ diesel sử dụng các linh kiện và phụ tùng của các nhà sản xuất chính hãng.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  •   Thành phần:  Dầu bán tổng hợp & phụ gia cao cấp chuyên dùng .
  •   Cấp tính năng: API CF
  •   Cấp độ nhớt: SAE 20W- 40, 20W- 50

TÊN CÁC CHỈ TIÊU                       Đ.VỊ TÍNH          20W- 40         20W- 50         P. PHÁP THỬ

Độ nhớt động học ở 100oC                  cSt              12,5 - 16,3     16,3 - 21,9       ASTM D445   
Chỉ số độ nhớt (VI)                                                   Min 120         Min. 125          ASTM D2270
Tổng hàm lượng kiềm (TBN)          mgKOH/g          Min 6.5          Min 6.5           ASTM D2896           
Tổng HL kim loại (Zn, Mg, Ca)             % KL            Min 0.22        Min 0.22         ASTM D4628  
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (cOc)        oC                 Min 220        Min 220           A STM D92 
Độ tạo bọt ở 93,5oC                           ml/ml              Max 10/0       Max 10/0        ASTM D892
Tổng hàm lượng nước                        %TT              Max 0.05       Max 0.05        ASTM D95
Ăn mòn lá đồng ở 3h/100oC                                     1a                  1a                   ASTM D130-04e1
Hàm lượng cặn Pentan                      % KL              Max. 0,03      Max. 0,1        ASTM D4055-04
 
Quy cách bao bì: Xô 18 lít, thùng 18 lít, thùng 25 lít, phuy 200 lít

 
  



 
 

Sản phẩm cùng loại